VIETNAMESE

bất đối xứng

không đối xứng

word

ENGLISH

Asymmetrical

  
ADJ

/ˌeɪsɪˈmɛtrɪkl/

uneven, irregular

“Bất đối xứng” là không giống nhau về hình dạng hoặc kích thước khi chia đôi.

Ví dụ

1.

Bức tranh có thiết kế bất đối xứng.

The painting had an asymmetrical design.

2.

Kết cấu trông bất đối xứng từ trên cao.

The structure appeared asymmetrical from above.

Ghi chú

Từ asymmetrical là một từ ghép của a- – phủ định, symmetrical – đối xứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có chứa symmetry hoặc tiền tố a- phủ định nhé! check Symmetry – sự đối xứng Ví dụ: The design lacked perfect symmetry. (Thiết kế này thiếu độ đối xứng hoàn hảo.) check Asymmetry – tính bất đối xứng Ví dụ: The sculpture is known for its deliberate asymmetry. (Bức điêu khắc nổi tiếng với sự bất đối xứng có chủ đích.) check Symmetrical-pattern – mẫu đối xứng Ví dụ: The fabric had a repeating symmetrical-pattern. (Tấm vải có mẫu hoa văn đối xứng lặp lại.) check Atheist – người vô thần Ví dụ: He identifies as an atheist. (Anh ấy tự nhận mình là người vô thần.)