VIETNAMESE

trụ sở giao dịch

văn phòng giao dịch

word

ENGLISH

Transaction office

  
NOUN

/trænˈzækʃən ˈɒfɪs/

Business office

“Trụ sở giao dịch” là nơi diễn ra các hoạt động giao dịch chính thức của một tổ chức hoặc công ty.

Ví dụ

1.

Trụ sở giao dịch xử lý các yêu cầu của khách hàng.

The transaction office handles client requests.

2.

Ngân hàng đã nâng cấp trụ sở giao dịch.

The bank upgraded its transaction office.

Ghi chú

Từ Transaction Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Banking Transactions – Giao dịch ngân hàng Ví dụ: The transaction office handles banking transactions for customers. (Văn phòng giao dịch xử lý các giao dịch ngân hàng cho khách hàng.) check Loan Services – Dịch vụ cho vay Ví dụ: The office provides loan services and financial consultations. (Văn phòng cung cấp dịch vụ cho vay và tư vấn tài chính.) check Investment Advisory – Tư vấn đầu tư Ví dụ: Customers visit for investment advisory and asset management. (Khách hàng đến để nhận tư vấn đầu tư và quản lý tài sản.)