VIETNAMESE
doanh số giao dịch
ENGLISH
transaction volume
/trænˈzækʃən ˈvɑljum/
Doanh số giao dịch là tổng số tiền mà một doanh nghiệp hoặc tổ chức tài chính thu được từ các giao dịch hoặc bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Nhà bán lẻ trực tuyến đã trải qua một đợt tăng đột biến về doanh số giao dịch trong kỳ nghỉ lễ.
The online retailer experienced a surge in transaction volume during the holiday season.
2.
Công ty xử lý thanh toán đang đầu tư vào công nghệ mới để xử lý doanh số giao dịch ngày càng tăng.
The payment processing company is investing in new technology to handle the increasing transaction volume.
Ghi chú
Cùng phân biệt transaction và payment nha! - Thanh toán (payment) là hành vi trả tiền cho việc sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm nào đó. - Giao dịch (transaction) là một giao kèo hay giao thiệp do nhiều đối tác hay đối tượng riêng biệt tiến hành với nhau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết