VIETNAMESE
trụ sở công ty
ENGLISH
corporate headquarters
/ˈkɔrpərət ˈhɛdˌkwɔrtərz/
Trụ sở công ty là địa chỉ liên lạc của doanh nghiệp và được xác định theo địa giới đơn vị hành chính; có số điện thoại, số fax và thư điện tử.
Ví dụ
1.
Họ đang có kế hoạch đóng cửa trụ sở công ty ở Washington.
They're planning to close the corporate headquarters in Washington.
2.
Du kích đô thị cho nổ bom xe trước trụ sở công ty.
Urban guerrillas detonated a car bomb in front of the corporate headquarters.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trụ sở công ty:
- director (giám đốc)
- board of directors (hội đồng quản trị)
- executive (thành viên ban quản trị)
- deputy (phó giám đốc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết