VIETNAMESE

trụ sở chi nhánh

văn phòng chi nhánh

word

ENGLISH

Branch office

  
NOUN

/bræntʃ ˈɒfɪs/

Subsidiary office

“Trụ sở chi nhánh” là văn phòng chính của một chi nhánh thuộc tổ chức hoặc công ty lớn.

Ví dụ

1.

Công ty đã mở một trụ sở chi nhánh mới.

The company opened a new branch office.

2.

Nhân viên làm việc tại trụ sở chi nhánh hàng ngày.

Employees work at the branch office daily.

Ghi chú

Từ Branch Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và quản lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regional Operations – Hoạt động khu vực Ví dụ: A branch office manages regional operations for the company. (Chi nhánh quản lý hoạt động khu vực cho công ty.) check Customer Support – Hỗ trợ khách hàng Ví dụ: The branch provides customer support for local clients. (Chi nhánh cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng cho khách hàng địa phương.) check Business Expansion – Mở rộng kinh doanh Ví dụ: Companies establish branch offices as part of their business expansion strategy. (Các công ty thành lập chi nhánh như một phần của chiến lược mở rộng kinh doanh.)