VIETNAMESE
trụ niệu
Trụ tiết niệu, Chất cặn nước tiểu
ENGLISH
Urinary cast
/ˈjʊrɪnəri kæst/
Urinary cast, Urinary sediment
"Trụ niệu" là cấu trúc trụ hình thành trong ống thận từ protein hoặc tế bào.
Ví dụ
1.
Trụ niệu có thể chỉ ra bệnh thận.
Urinary casts can indicate kidney disease.
2.
Xét nghiệm kính hiển vi phát hiện trụ niệu.
Microscopic examination detects urinary casts.
Ghi chú
Từ Urinary cast thuộc lĩnh vực y khoa (hệ tiết niệu). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Renal tubule - Ống thận
Ví dụ:
Urinary casts are formed in the renal tubules of the kidney.
(Trụ niệu được hình thành trong các ống thận của thận.)
Urinalysis - Phân tích nước tiểu
Ví dụ:
Urinalysis helps detect the presence of urinary casts.
(Phân tích nước tiểu giúp phát hiện sự hiện diện của trụ niệu.)
Proteinuria - Chứng tiểu protein
Ví dụ:
Proteinuria is often associated with the formation of urinary casts.
(Chứng tiểu protein thường liên quan đến sự hình thành trụ niệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết