VIETNAMESE

Lợi niệu

Tăng tiểu tiện

ENGLISH

Diuretic

  
ADJ

/ˌdaɪjʊˈrɛtɪk/

Urinary enhancer

“Lợi niệu” là khả năng tăng lượng nước tiểu, thường do tác động của thuốc.

Ví dụ

1.

Thuốc lợi niệu giúp giảm ứ nước.

Diuretic drugs help reduce fluid retention.

2.

Bác sĩ kê thuốc lợi niệu cho tình trạng của cô ấy.

The doctor prescribed a diuretic for her condition.

Ghi chú

Diuretic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và dược phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Water pill - Thuốc lợi tiểu Ví dụ: Diuretics, also known as water pills, help increase urine output. (Thuốc lợi niệu, còn gọi là thuốc lợi tiểu, giúp tăng lượng nước tiểu.) check Urine stimulant - Chất kích thích bài niệu Ví dụ: Certain foods act as natural urine stimulants, similar to diuretics. (Một số loại thực phẩm hoạt động như chất kích thích bài niệu tự nhiên, giống như lợi niệu.) check Fluid reducer - Chất giảm chất lỏng Ví dụ: Diuretics are prescribed as fluid reducers for patients with edema. (Lợi niệu được kê đơn như chất giảm chất lỏng cho bệnh nhân bị phù.)