VIETNAMESE

Trông xe

giữ xe

word

ENGLISH

Watch over vehicles

  
VERB

/wɒʧ ˈəʊvə ˈviːɪklz/

Guard vehicles

Trông xe là giữ gìn xe cộ tại một địa điểm.

Ví dụ

1.

Anh ấy trông xe tại bãi đỗ xe.

He watched over the vehicles at the parking lot.

2.

Vui lòng trông xe đạp khi chúng tôi đi mua sắm.

Please watch over the bikes while we shop.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Watch over vehicles nhé! check Guard vehicles Phân biệt: Guard vehicles mang nghĩa canh giữ xe cộ, thường trong bối cảnh an ninh. Ví dụ: He guarded the vehicles in the parking lot at night. (Anh ấy canh giữ xe trong bãi đỗ vào ban đêm.) check Monitor parked cars Phân biệt: Monitor parked cars mang nghĩa giám sát các xe đã đỗ để đảm bảo an toàn. Ví dụ: She monitored the parked cars during the event. (Cô ấy giám sát xe đỗ trong sự kiện.) check Keep an eye on vehicles Phân biệt: Keep an eye on vehicles mang nghĩa trông chừng xe để tránh rủi ro hoặc mất cắp. Ví dụ: He kept an eye on vehicles while the owners were shopping. (Anh ấy trông xe trong khi chủ xe đi mua sắm.) check Oversee a parking area Phân biệt: Oversee a parking area mang nghĩa quản lý khu vực đỗ xe, đảm bảo trật tự và an toàn. Ví dụ: The staff oversaw the parking area for customer safety. (Nhân viên quản lý khu vực đỗ xe để đảm bảo an toàn cho khách hàng.) check Supervise vehicle parking Phân biệt: Supervise vehicle parking mang nghĩa giám sát việc đỗ xe để tránh tai nạn hoặc vi phạm. Ví dụ: They supervised vehicle parking to prevent accidents. (Họ giám sát việc đỗ xe để tránh tai nạn.)