VIETNAMESE

trong tầm tay

có thể đạt được, trong khả năng

word

ENGLISH

within reach

  
PHRASE

/wɪˈðɪn riːtʃ/

accessible, attainable

“Trong tầm tay” là có thể đạt được hoặc tiếp cận dễ dàng.

Ví dụ

1.

Thành công trong tầm tay nếu bạn làm việc chăm chỉ.

Success is within reach if you work hard.

2.

Hạnh phúc luôn trong tầm tay.

Happiness is always within reach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ within khi nói hoặc viết nhé! check within + time period – trong vòng thời gian nào đó Ví dụ: The package will arrive within 3 days. (Bưu kiện sẽ đến trong vòng 3 ngày) check within reach – trong tầm với Ví dụ: The goal is finally within reach. (Mục tiêu cuối cùng cũng nằm trong tầm với) check within limits – trong giới hạn cho phép Ví dụ: Please stay within the speed limit. (Vui lòng tuân thủ giới hạn tốc độ) check within an area / group / system – trong phạm vi nào đó Ví dụ: There is disagreement within the team. (Có sự bất đồng trong nội bộ nhóm)