VIETNAMESE

trọng lượng riêng

ENGLISH

specific weight

  
NOUN

/spɪˈsɪfɪk weɪt/

Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng là niutơn trên một mét khối.

Ví dụ

1.

Trọng lượng riêng của vàng cao hơn bạc, đó là lý do tại sao vàng thường được sử dụng trong đồ trang sức cao cấp.

The specific weight of gold is higher than that of silver, which is why gold is often used in high-end jewelry.

2.

Trọng lượng riêng của nước là 1 gam trên centimet khối, đó là lý do tại sao nó thường được sử dụng làm tiêu chuẩn để đo mật độ.

The specific weight of water is 1 gram per cubic centimeter, which is why it's commonly used as a standard for measuring density.

Ghi chú

Trọng lượng riêng (Specific weight) là trọng lượng (weight) của một mét khối vật chất (one cubic meter of matter).

Trọng lượng riêng KHÁC khối lượng riêng (density). Trọng lượng riêng (Specific weight) = Khối lượng riêng (density) x 9,8.