VIETNAMESE

trọng lượng riêng

word

ENGLISH

specific weight

  
NOUN

/spɪˈsɪfɪk weɪt/

Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị của trọng lượng riêng là niutơn trên một mét khối.

Ví dụ

1.

Trọng lượng riêng của vàng cao hơn bạc, đó là lý do tại sao vàng thường được sử dụng trong đồ trang sức cao cấp.

The specific weight of gold is higher than that of silver, which is why gold is often used in high-end jewelry.

2.

Trọng lượng riêng của nước là 1 gam trên centimet khối, đó là lý do tại sao nó thường được sử dụng làm tiêu chuẩn để đo mật độ.

The specific weight of water is 1 gram per cubic centimeter, which is why it's commonly used as a standard for measuring density.

Ghi chú

Specific weight là một cụm từ thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Density – Khối lượng riêng Ví dụ: The density of water is 1000 kg/m³. (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.)

check Buoyancy – Lực đẩy Archimedes Ví dụ: The buoyancy force depends on the specific weight of the liquid. (Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng.)

check Mass per unit volume – Khối lượng trên một đơn vị thể tích Ví dụ: Specific weight is mass per unit volume multiplied by gravity. (Trọng lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích nhân với gia tốc trọng trường.)