VIETNAMESE

trong độ tuổi

ở độ tuổi, trong lứa tuổi

word

ENGLISH

at the age of

  
PHRASE

/æt ði eɪʤ ʌv/

during one's age, within the age range

“Trong độ tuổi” là khoảng thời gian trong đời khi một người ở một độ tuổi nhất định.

Ví dụ

1.

Cô ấy bắt đầu chơi piano trong độ tuổi lên năm.

She started playing piano at the age of five.

2.

Nhiều người bắt đầu đi làm trong độ tuổi hai mươi.

Many people start working at the age of twenty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ age khi nói hoặc viết nhé! check Legal age – độ tuổi hợp pháp Ví dụ: In many countries, 18 is considered the legal age to vote. (Ở nhiều nước, 18 tuổi được coi là độ tuổi hợp pháp để bầu cử) check Age group – nhóm tuổi Ví dụ: This vaccine is suitable for all age groups. (Loại vắc xin này phù hợp với mọi nhóm tuổi) check Age difference – sự chênh lệch tuổi Ví dụ: The couple has a 10-year age difference, but they’re very happy. (Cặp đôi chênh lệch nhau 10 tuổi nhưng rất hạnh phúc) check At a young age – từ khi còn nhỏ tuổi Ví dụ: She started learning piano at a young age. (Cô ấy bắt đầu học piano từ khi còn nhỏ)