VIETNAMESE
trời sinh
trời phú cho, bẩm sinh có
ENGLISH
born with
/bɔrn wɪð/
naturally gifted, endowed with
“Trời sinh” là cách nói về việc một người hay một vật có sẵn một đặc điểm tự nhiên từ khi sinh ra.
Ví dụ
1.
Anh ấy trời sinh có tài năng âm nhạc.
He was born with a talent for music.
2.
Cô ấy trời sinh có trí nhớ tuyệt vời.
She was born with an incredible memory.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ born khi nói hoặc viết nhé!
be born in/on/at + nơi/thời gian – sinh ở/vào lúc nào
Ví dụ:
I was born in 1998.
(Tôi sinh năm 1998)
be born to sb – là con của ai
Ví dụ:
She was born to a wealthy family.
(Cô ấy sinh ra trong một gia đình giàu có)
be born with sth – sinh ra đã có cái gì
Ví dụ:
He was born with a talent for music.
(Anh ấy sinh ra đã có tài năng âm nhạc)
be born to do sth – sinh ra để làm gì
Ví dụ:
She was born to lead.
(Cô ấy sinh ra để làm lãnh đạo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết