VIETNAMESE

trôi chảy

mạch lạc

ENGLISH

fluent

  
NOUN

/ˈfluənt/

articulate

Trôi chảy là được tiến hành thuận lợi, suôn sẻ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nổi lên từ một ứng cử viên do dự và không chắc chắn trở thành một nhà tranh luận trôi chảy.

He had emerged from being a hesitant and unsure candidate into a fluent debater.

2.

Cần phải nỗ lực không ngừng để nói trôi chảy một ngôn ngữ.

It takes constant effort to become fluent in a language.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ vựng trong tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn như fluent, articulate, expressive, eloquent nha!

- fluent (trôi chảy): It takes constant effort to become fluent in a language. (Cần phải nỗ lực không ngừng để nói trôi chảy một ngôn ngữ.)

- articulate (mạch lạc): She's unusually articulate for a ten-year-old. (Con bé mới mười tuổi mà ăn nói mạch lạc ghê.)

- expressive (diễn cảm): It is amazing how expressive she makes each note sound. (Mỗi nốt mà cô ấy hát thật diễn cảm làm sao.)

- eloquent (hùng hồn) I heard him make a very eloquent speech at that dinner. (Tôi đã nghe anh ấy phát biểu rất hùng hồn trong bữa tối hôm đó.)