VIETNAMESE

trợ lý ảo

phần mềm trợ lý

word

ENGLISH

virtual assistant

  
NOUN

/ˈvɜːtjʊəl əˈsɪstənt/

AI helper

"Trợ lý ảo" là phần mềm sử dụng trí tuệ nhân tạo để thực hiện các nhiệm vụ như tìm kiếm hoặc nhắc nhở.

Ví dụ

1.

Trợ lý ảo giúp sắp xếp các cuộc hẹn.

The virtual assistant helps schedule appointments.

2.

Trợ lý ảo tăng cường năng suất trong các công việc hàng ngày.

Virtual assistants enhance productivity in daily tasks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ virtual assistant khi nói hoặc viết nhé! check AI-powered virtual assistant – Trợ lý ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo Ví dụ: AI-powered virtual assistants answer queries in real-time. (Trợ lý ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo trả lời các câu hỏi ngay lập tức.) check Voice-enabled virtual assistant – Trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói Ví dụ: Voice-enabled virtual assistants like Alexa simplify tasks. (Trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói như Alexa giúp đơn giản hóa các nhiệm vụ.) check Chat-based virtual assistant – Trợ lý ảo dựa trên trò chuyện Ví dụ: Chat-based virtual assistants provide instant customer support. (Trợ lý ảo dựa trên trò chuyện cung cấp hỗ trợ khách hàng ngay lập tức.)