VIETNAMESE

trở lên

ENGLISH

above

  
ADV
  
PREPOSITION

/əˈbʌv/

over

Trở lên là từ đó lên trên.

Ví dụ

1.

Công dân đủ 18 tuổi trở lên được tham gia bầu cử.

Citizens which are 18 years of age and above are eligible to vote.

2.

Những người tham dự phải từ 13 tuổi trở lên và phải là thành viên của chương trình Nhà phát triển của Apple.

Attendees must be 13 years and above and must be a member of an Apple Developer program.

Ghi chú

Một số idioms với above:

- vượt trội hơn (above and beyond): The film explores the nuances of human pathos in a way that is above and beyond what most comedies bring to the table.

(Bộ phim khám phá các sắc thái bệnh tật của con người theo cách vượt trội hơn so với những gì mà hầu hết các bộ phim hài mang lại.)

- tự phụ (above oneself): Self-confidence is essential, but you have to learn not to get above yourself when things are going well.

(Sự tự tin là điều cần thiết, nhưng bạn phải học cách không trở nên tự phụ khi mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp.)