VIETNAMESE

trò chơi dân gian

trò chơi truyền thống

word

ENGLISH

folk game

  
NOUN

/foʊk geɪm/

traditional game

Trò chơi dân gian là hoạt động vui chơi giải trí do quần chúng nhân dân Việt Nam sáng tạo ra và được lưu truyền tự nhiên qua nhiều thế hệ.

Ví dụ

1.

Các trò chơi dân gian được yêu thích nhất phải kể đến là Rồng rắn lên mây, Mèo đuổi chuột, Ô ăn quan,...

The most favorite folk games that must be listed are the game of Dragon and Snake, the game of Cat and Mouse, Mandarin Square Capturing,...

2.

Khi mùa hè đến, chúng tôi sẽ dành thời gian ở nhà ông bà và chơi đủ loại trò chơi dân gian với lũ trẻ ở đó.

When summer comes, we will spend time in our grandparents' house and play all kinds of folk games with the children there.

Ghi chú

Folk Game là một từ vựng thuộc lĩnh vực Văn hóa và Giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Jump Rope - Nhảy dây Ví dụ: Jump rope is a popular folk game in many cultures, where children jump over a swinging rope. (Nhảy dây là một trò chơi dân gian phổ biến ở nhiều nền văn hóa, nơi trẻ em nhảy qua dây đang quay.)

check Tug of War - Kéo co Ví dụ: Tug of war is a traditional team-based game where two teams pull on opposite ends of a rope. (Kéo co là một trò chơi truyền thống theo đội, nơi hai đội kéo hai đầu dây đối diện nhau.)

check Marbles - Chơi bi Ví dụ: Marbles is a folk game where children shoot small glass balls into a circle. (Chơi bi là một trò chơi dân gian, nơi trẻ em bắn những viên bi thủy tinh nhỏ vào vòng tròn.)

check Hopscotch - Nhảy lò cò Ví dụ: Hopscotch is a popular children's game where players hop on one foot through a series of numbered squares. (Nhảy lò cò là một trò chơi phổ biến của trẻ em, nơi người chơi nhảy một chân qua các ô vuông đánh số.)