VIETNAMESE
trò chơi cờ bàn
ENGLISH
board game
/bɔrd geɪm/
Trò chơi cờ bàn là trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại.
Ví dụ
1.
Quán cà phê này có rất nhiều loại trò chơi cờ bàn.
This cafe has a lot of types of board games.
2.
Đây là một trò chơi cờ bàn tuyệt vời để chơi với trẻ em.
This is a great board game to play with kids.
Ghi chú
Một số từ vựng về các thể loại cờ bàn:
- cờ vua: chess
- cờ vây: go
- cờ cá ngựa: parcheesi
- cờ caro: tic-tac-toe
- cờ gánh: reversi
- cờ thú: jungle game
- cờ tỷ phú: monopoly
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết