VIETNAMESE

trò chơi chiến thuật

trò chơi chiến lược

word

ENGLISH

strategy game

  
NOUN

/ˈstrætəʤi geɪm/

Trò chơi chiến thuật là trò chơi tập trung vào kỹ năng tư duy và kỹ năng thiết kế để giành chiến thắng.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích chơi các trò chơi chiến thuật như cờ vua.

He enjoys playing strategy games like chess.

2.

Tôi sẽ gửi cho bạn liên kết của trò chơi chiến thuật mà tôi đã nghiện gần đây.

I'll send you the link of this strategy game I've been addicted to lately.

Ghi chú

Strategy game là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi chiến thuật và tư duy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Turn-based strategy – Chiến thuật theo lượt Ví dụ: Many classic strategy games follow a turn-based strategy system. (Nhiều trò chơi chiến thuật cổ điển sử dụng hệ thống chiến thuật theo lượt.)

check Real-time strategy – Chiến thuật thời gian thực Ví dụ: StarCraft is a famous real-time strategy game that requires fast decision-making. (StarCraft là một trò chơi chiến thuật thời gian thực nổi tiếng, đòi hỏi quyết định nhanh.)

check Resource management – Quản lý tài nguyên Ví dụ: Strategy games often involve resource management and tactical planning. (Trò chơi chiến thuật thường bao gồm quản lý tài nguyên và lập kế hoạch chiến thuật.)