VIETNAMESE

trinh thám

ENGLISH

detective

  
ADJ

/dɪˈtɛktɪv/

Trinh thám là thể loại tiểu thuyết phiêu lưu, nhân vật chính là điều tra viên/thám tử, viết về vụ án, tội phạm,...

Ví dụ

1.

Một số anh hùng nổi tiếng nhất của truyện trinh thám bao gồm C. Auguste Dupin, Sherlock Holmes và Hercule Poirot.

Some of the most famous heroes of detective fiction include C. Auguste Dupin, Sherlock Holmes, and Hercule Poirot.

2.

Agatha Christie là một trong những tác giả nổi tiếng nhất của thể loại truyện trinh thám.

Agathe Christie is one of the most famous authors of detective fiction.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với trinh thám nhé!

Detective (Thám tử) Definition: Người chuyên điều tra và giải quyết các vụ án hình sự hoặc bí ẩn. Example (Ví dụ): Thám tử Ngọc đã giải quyết thành công nhiều vụ án khó khăn. (Detective Ngoc successfully solved many challenging cases.)

Investigator (Điều tra viên) Definition: Người thực hiện cuộc điều tra để tìm ra thông tin và chứng cứ liên quan đến một sự kiện hoặc vấn đề cụ thể. Example (Ví dụ): Điều tra viên Mai đang tiến hành cuộc điều tra về vụ án trộm tại khu vực này. (Investigator Mai is conducting an investigation into the theft in this area.)

Inspector (Thanh tra) Definition: Người có trách nhiệm kiểm tra và đảm bảo tuân thủ các quy tắc, quy định hoặc đạo luật. Example (Ví dụ): Thanh tra Hoàng đã kiểm tra sổ sách của công ty để đảm bảo tuân thủ các quy định thuế. (Inspector Hoang checked the company's records to ensure compliance with tax regulations.)