VIETNAMESE

trinh nữ

gái còn trinh

ENGLISH

virgin woman

  
NOUN

/ˈvɜrʤɪn ˈwʊmən/

virgin

Trinh nữ là người con gái còn trinh tiết, hay nói cách khác là chưa bao giờ quan hệ tình dục với nam giới.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một trinh nữ.

She is a virgin woman.

2.

Tôi lấy chồng khi vẫn còn là một trinh nữ.

I married my husband while I was still a virgin woman.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ virgin nhé! 1. Danh từ - Virgin (trinh nữ, trai tân): người chưa quan hệ tình dục Ví dụ: She is still a virgin; she has never been in a romantic relationship. (Cô ấy vẫn còn là trinh nữ; cô ấy chưa bao giờ có một mối quan hệ lãng mạn.) - Virgin (người mới, người non trẻ): người chưa trải nghiệm hoặc tiếp xúc với cái gì đó Ví dụ: He is a virgin in business, having never worked in the industry before. (Anh ấy còn là người non trẻ trong lĩnh vực kinh doanh, chưa từng làm việc trong ngành này.) 2. Tính từ - Virgin (nguyên trạng, nguyên sơ, mộc mạc): chưa được sử dụng hay có sự tác động vào Ví dụ: This forest is a virgin landscape, untouched by human development. (Khu rừng này là một cảnh quan nguyên sơ, chưa bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của con người.)