VIETNAMESE

trình độ học vấn

ENGLISH

education level

  
NOUN

/ˌɛʤʊˈkeɪʃᵊn ˈlɛvl/

academic standard

Trình độ học vấn là cụm từ để chỉ mức độ của việc học của một người nào đó mà họ đạt được qua quá trình học tập tại trường lớp.

Ví dụ

1.

Trình độ học vấn cao của anh ấy, bao gồm cả bằng tiến sĩ vật lý, khiến anh ấy trở thành một chuyên gia được săn đón nhiều trong lĩnh vực của mình.

His high education level, including a PhD in physics, made him a highly sought-after expert in his field.

2.

Thông báo tuyển dụng yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là bằng cử nhân quản trị kinh doanh.

The job advertisement requires a minimum education level of a bachelor's degree in business administration.

Ghi chú

Những tiêu chuẩn (standard) để đánh giá về một vùng dân cư bao gồm:

- trình độ học vấn: educational background

- trình độ dân trí: intellectual level

- trình độc văn hoá: academic standard