VIETNAMESE
học vần
ENGLISH
learn spelling
/lɜrn ˈspɛlɪŋ/
Học vần là giai đoạn đầu tiên trong quá trình học đọc viết ở trường phổ thông, còn được gọi là giai đoạn tiền kỹ năng đọc.
Ví dụ
1.
Trẻ em học vần từ mẫu giáo.
Children learn spelling from kindergarten.
2.
Trẻ em phải học vần trước thì mới nói chuẩn xác.
Children must learn spelling first to speak correctly.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến học vần:
- voice (giọng nói)
- alphabet (bảng chữ cái)
- rhyme (vần)
- pronounce (phát âm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết