VIETNAMESE

trình độ b1

ENGLISH

Level B1

  
NOUN

/ˈlɛvəl bi1/

Intermediate level

Trình độ Anh ngữ B1 là cấp độ Anh ngữ thứ ba trong thang đánh giá CEFR. Trong cách gọi thông thường, trình độ B1 được gọi là trung cấp.

Ví dụ

1.

Nhiều học sinh của chúng tôi đã đạt được trình độ B1 trong Bài kiểm tra Đánh giá Tiếng Anh của Cambridge.

Many of our students have achieved Level B1 in the English Assessment Test by Cambridge.

2.

Ví dụ, có một số giáo viên có thể đạt tiêu chuẩn C1 mặc dù họ chỉ yêu cầu có trình độ B1.

For example, there are very few teachers who can meet C1 standard though they are only required to have Level B1.

Ghi chú

Cùng tham khảo 6 Mức khung tiếng anh theo Châu Âu nha!

- A1: Căn bản - Basic

- A2: Sơ cấp - Beginner

- B1: Trung cấp - Pre - intermediate

- B2: Trung cao cấp - Intermediate

- C1: Cao cấp - Advanced

- C2: Thành thạo - Proficient