VIETNAMESE
triều cường
ENGLISH
high tide
/haɪ taɪd/
Triều cường là hiện tượng thuỷ triều khi mực nước dâng cao nhất (trong tháng). Khi mặt trăng – mặt trời – trái đất nằm thẳng nhau, mặt trăng mặt trời gây ra lực lên Trái Đất tạo ra triều cường.
Ví dụ
1.
Triều cường là thời điểm mà mực nước dâng cao nhất.
High tide is the time when the ocean reaches its highest level.
2.
Triều cường thường xảy ra lúc bảy giờ sáng.
High tide is at seven in the morning.
Ghi chú
Cùng học thêm một số tính từ diễn tả thuỷ triều nha!
- strong tide (thuỷ triều mạnh)
- rising tide (thuỷ triều dâng)
- low tide (thuỷ triều thấp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết