VIETNAMESE
thủy triều
ENGLISH
tide
/taɪd/
Thủy triều là hiện tượng nước biển, nước sông... lên xuống trong một chu kỳ thời gian phụ thuộc biến chuyển thiên văn.
Ví dụ
1.
Nhiều người hoàn toàn không có khái niệm gì về hướng thuỷ triều và điều kiện thời tiết.
Most people are completely clueless about tide directions and weather conditions.
2.
Thuỷ triều lên mạnh thì bơi lội nguy hiểm lắm.
Strong tides make swimming dangerous.
Ghi chú
Cùng học thêm một số tính từ diễn tả thuỷ triều nha!
- strong tide (thuỷ triều mạnh)
- rising tide (thuỷ triều dâng)
- high tide (thuỷ triều cao/triều cường)
- low tide (thuỷ triều thấp)
- ebb tide (thuỷ triều xuống
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết