VIETNAMESE
triết lý sống
ENGLISH
philosophy of life
/fəˈlɑsəfi ʌv laɪf/
Triết lý sống là giá trị nội tại, quan niệm về sự cống hiến và hưởng thụ nhu cầu vật chất, tinh thần, như là mục đích cuối cùng của đời người.
Ví dụ
1.
Trước mặt mọi người, anh luyên thuyên mãi về triết lý sống và tình yêu của mình.
In front of everyone, he went on and on about his philosophy of life and love.
2.
Thanh đạm là một trạng thái của tâm trí gần như là một triết lý sống.
Being frugal is a state of mind almost a philosophy of life.
Ghi chú
Một số collocation dùng với life: - bring sth to life: làm cho thú vị hơn (This film really brought the storyline to life.) - get a life! Làm gì đó thú vị hơn đi! (I just told him to get a life.) - give your life to sth: cống hiến cho một thứ gì đó (She gave her life to cancer research.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết