VIETNAMESE

trị tuyệt đối

giá trị không âm

word

ENGLISH

absolute value

  
NOUN

/ˈæbsəluːt ˈvæljuː/

modulus

“Trị tuyệt đối” là giá trị dương không phân biệt dấu của một số, biểu thị khoảng cách đến số 0.

Ví dụ

1.

Trị tuyệt đối của -5 là 5.

The absolute value of -5 is 5.

2.

Chúng ta dùng trị tuyệt đối trong phép tính khoảng cách.

We use absolute value in distance calculations.

Ghi chú

Từ Absolute value là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học cơ bảnđại số. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnitude of a number – Giá trị độ lớn của số Ví dụ: The absolute value is the magnitude of a number regardless of its sign. (Trị tuyệt đối là giá trị độ lớn của một số mà không xét đến dấu âm hay dương.) check Non-negative distance – Khoảng cách không âm Ví dụ: The absolute value represents the non-negative distance of a number from zero. (Trị tuyệt đối biểu thị khoảng cách không âm của một số đến điểm 0 trên trục số.)