VIETNAMESE

giá trị tuyệt đối

khoảng cách

word

ENGLISH

absolute value

  
NOUN

/ˈæbsəluːt ˈvælju/

modulus

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách đến số không.

Ví dụ

1.

Giá trị tuyệt đối của -5 là 5.

The absolute value of -5 is 5.

2.

Giá trị tuyệt đối luôn không âm.

Absolute value is always non-negative.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Absolute value khi nói hoặc viết nhé! check Find the absolute value – Tìm giá trị tuyệt đối Ví dụ: Find the absolute value of -7. (Tìm giá trị tuyệt đối của -7.) check Greater absolute value – Giá trị tuyệt đối lớn hơn Ví dụ: Between -8 and 5, -8 has a greater absolute value. (Trong số -8 và 5, -8 có giá trị tuyệt đối lớn hơn.) check Difference in absolute value – Chênh lệch giá trị tuyệt đối Ví dụ: The difference in absolute values is 4. (Chênh lệch giữa các giá trị tuyệt đối là 4.)