VIETNAMESE

giá trị tuyệt đối (| |)

modulus

ENGLISH

absolute value

  
NOUN

/ˈæbsəˌlut ˈvælju/

mô-đun

Giá trị tuyệt đối của một số thực x được viết là |x|, là giá trị của nó nhưng bỏ dấu và là khoảng cách của số thực x đến số 0.

Ví dụ

1.

Giá trị tuyệt đối của một số có thể hiểu là khoảng cách của số đó đến số 0.

The absolute value of a number may be thought of as its distance from zero.

2.

Giá trị tuyệt đối của một số không bao giờ là số âm.

The absolute value of a number is never negative.

Ghi chú

Chúng ta cùng học Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh về toán học để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé! - Algebra: đại số - Geometry: hình học - Even number: số chẵn - Odd number: số lẻ - Prime number: số nguyên tố