VIETNAMESE
trĩ
ENGLISH
Hemorrhoids
/ˈhɛmərɔɪdz/
piles
"Trĩ" là tình trạng sưng và viêm tĩnh mạch quanh hậu môn hoặc trực tràng.
Ví dụ
1.
Trĩ gây đau và khó chịu khi đi đại tiện.
Hemorrhoids cause pain and discomfort during bowel movements.
2.
Kem bôi tại chỗ làm giảm triệu chứng trĩ.
Topical creams relieve hemorrhoid symptoms.
Ghi chú
Từ Hemorrhoids là một thuật ngữ y học chỉ bệnh trĩ – tình trạng sưng và viêm các tĩnh mạch ở hậu môn và trực tràng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
External hemorrhoids – trĩ ngoại
Ví dụ: External hemorrhoids are visible around the anus.
(Trĩ ngoại có thể nhìn thấy xung quanh hậu môn.)
Thrombosed hemorrhoids – trĩ huyết khối
Ví dụ: Thrombosed hemorrhoids are painful and may require surgical removal.
(Trĩ huyết khối gây đau và có thể cần phải phẫu thuật loại bỏ.)
Chronic hemorrhoids – trĩ mãn tính
Ví dụ: Chronic hemorrhoids often require lifestyle changes to manage symptoms.
(Trĩ mãn tính thường cần thay đổi lối sống để kiểm soát triệu chứng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết