VIETNAMESE

tri kỷ

tri âm

ENGLISH

soulmate

  
NOUN

/ˈsəʊlmeɪt/

alter ego

Tri kỷ là một người mà bạn có một tình bạn đặc biệt bởi vì bạn hiểu cảm xúc và sở thích của nhau

Ví dụ

1.

Cuối năm đó, cô gặp Adam và ngay lập tức cô biết rằng họ là tri kỷ.

Later that year, she met Adam and she immediately knew that they were soulmates.

2.

Người tri kỷ của chúng ta là người làm cuộc sống ta trở nên ý nghĩa.

Our soul mate is the one who makes our lives meaningful.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh chỉ mối quan hệ giữa hai người dựa trên mức độ thân thiết:

- người bạn: friend

- người bạn tốt: good friend

- bạn thân: best friend

- bạn tri kỷ: soulmate

- bạn đồng hành: companion

- đồng nghiệp: coworker