VIETNAMESE
trẻ em mồ côi
trẻ em không có cha mẹ
ENGLISH
orphans
/ˈɔrfənz/
parentless children
Trẻ em mồ côi là người mà không có cha mẹ bởi vì cha mẹ họ đã chết, đã mất tích hoặc đã bỏ rơi họ vĩnh viễn.
Ví dụ
1.
Trại trẻ mồ côi chăm sóc hơn 100 trẻ em mồ côi.
The orphanage cares for over 100 orphans.
2.
Những trẻ em mồ côi mong được nhận nuôi bởi một gia đình tràn đầy tình yêu thương.
The orphans were hoping to be adopted by a loving family.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến trẻ mồ côi nha! - Fatherless child: Trẻ mồ côi cha - Motherless child: Trẻ mồ côi mẹ - Orphanage: Nhà trẻ mồ côi - Orphanage care: Chăm sóc trẻ mồ côi - Orphan adoption agency: Cơ quan nhận nuôi trẻ mồ côi - Orphan adoption: Việc nhận nuôi trẻ mồ côi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết