VIETNAMESE
trẻ con
trẻ trâu, sửu nhi
ENGLISH
childish
/ˈʧaɪldɪʃ/
immature
Trẻ con ám chỉ những con người có những hành động dại dột, ngông cuồng, không biết suy nghĩ chín chắn, hành động bộp chộp.
Ví dụ
1.
Cô ấy không tận hưởng cơ hội này nên anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ dành cho những người khác - anh ấy thật trẻ con.
She isn't enjoy this opportunity so he thought he will give it to everyone else - he is really childish.
2.
Việc mang thai khiến cô trông càng nhí nhảnh và như trẻ con.
Her pregnancy made her look even younger, more childish.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Trẻ con: childish
Rắc rối: troublesome
Phức tạp: complex
Phũ phàng: ruthless
Phiền phức: annoying
Ồn ào: noisy
Nôn nóng: impatient
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết