VIETNAMESE

trào ngược dạ dày thực quản

ENGLISH

gastroesophageal reflux disease

  
NOUN

/gastroesophageal ˌriˈflʌks dɪˈziz/

Trào ngược dạ dày thực quản là tình trạng axit dạ dày trào ngược lên thực quản.

Ví dụ

1.

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản sẽ khiến bạn chán ăn.

Gastroesophageal reflux disease will make you lose your appetite.

2.

Bệnh trào ngược dạ dày thực quản của bạn xảy ra lúc nào đấy?

When did your gastroesophageal reflux disease occur?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các cụm từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như disease, illness, sickness nha! - disease (bệnh), chỉ chung: Giving up smoking reduces the risk of heart disease. (Từ bỏ hút thuốc sẽ làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim.) - illness (bệnh tật), nói một cách khái quát: She had been worn down by poverty and illness. (Cô ấy đã kiệt quệ vì nghèo đói và bệnh tật.) - sickness (cơn bệnh), nói về một sự hình thành của bệnh: A headache usually denotes sickness. (Một cơn đau đầu thường cho thấy dấu hiệu của cơn bệnh.)