VIETNAMESE

trào lưu

xu hướng, xu thế, khuynh hướng, chiều hướng, thị hiếu

ENGLISH

trend

  
NOUN

/trɛnd/

Trào lưu là xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ.

Ví dụ

1.

Thông thường, rất khó để phát hiện ra điểm bắt đầu của các trào lưu vì chúng bị ảnh hưởng bởi các lực lượng xã hội mà trong đó phong cách hoặc thị hiếu thay đổi.

It’s often difficult to spot the start of trends because they boil down to social forces among which styles or tastes change.

2.

Họ chiến thắng là vì trào lưu của thế giới có lợi cho họ, và vì đối thủ của họ bị mù quáng, bướng bỉnh và có chia rẽ nội bộ.

They won because the general trend of the world was in their favor, and because their opponents were blind, contumacious, and divided among themselves.

Ghi chú

Một số synonyms của trend nè!

- tendency (xu hướng): There's a growing tendency for women to marry later.

(Phụ nữ ngày càng có xu hướng kết hôn muộn hơn.)

- inclination (khuynh hướng): He had the background and the education, but he obviously didn't have the inclination to adjust to the one being forced on him.

(Anh ta có nền tảng và trình độ học vấn, nhưng rõ ràng anh ta không có khuynh hướng thích nghi với ngành đã bị ép buộc.)