VIETNAMESE

trạng ngữ

bổ ngữ

word

ENGLISH

adverbial phrase

  
NOUN

/ædˈvɜːrbiəl freɪz/

adjunct

Trạng ngữ là thành phần câu bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ, hoặc cả câu.

Ví dụ

1.

Câu chứa trạng ngữ.

The sentence contains an adverbial phrase.

2.

Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho động từ.

An adverbial phrase modifies the verb.

Ghi chú

Từ Adverbial phrase là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anhcấu trúc câu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Modify verbs – Bổ nghĩa động từ Ví dụ: An adverbial phrase is used to modify verbs and give more detail. (Trạng ngữ dùng để bổ nghĩa cho động từ và cung cấp thông tin chi tiết hơn.) check Time expression – Cụm từ chỉ thời gian Ví dụ: Adverbial phrases often act as time expressions like “in the morning”. (Trạng ngữ thường đóng vai trò cụm thời gian như “in the morning”.) check Place indicator – Cụm chỉ nơi chốn Ví dụ: “At the bus stop” is an adverbial phrase functioning as a place indicator. (“At the bus stop” là một trạng ngữ chỉ nơi chốn.) check Sentence flexibility – Tính linh hoạt trong câu Ví dụ: Adverbial phrases add sentence flexibility and stylistic variation. (Trạng ngữ tạo sự linh hoạt và biến hóa trong cách viết câu.)