VIETNAMESE
trang bìa
ENGLISH
cover
/ˈkʌvər/
Trang bìa là tờ giấy dày hoặc vật thay cho tờ giấy dày đóng ngoài của cuốn sách, cuốn tài liệu.
Ví dụ
1.
Chúng ta nên đưa ai lên trang bìa của tạp chí tháng này?
Who should we put on the cover of the magazine this month?
2.
Có một bức ảnh của tác giả trên trang bìa trước của cuốn sách.
There's a picture of the author on the book's front cover.
Ghi chú
Cover là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của cover nhé!
Nghĩa 1: Trang bìa
Ví dụ:
The book's cover features a beautiful landscape.
(Bìa sách có hình ảnh một cảnh quan đẹp.)
Nghĩa 2: Che phủ, bảo vệ
Ví dụ:
He covered the car with a tarp to protect it from the rain.
(Anh ấy đã che phủ chiếc xe bằng một tấm bạt để bảo vệ nó khỏi mưa.)
Nghĩa 3: Hát lại một bài hát
Ví dụ:
She covered a popular song at the concert.
(Cô ấy đã hát lại một bài hát phổ biến trong buổi hòa nhạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết