VIETNAMESE

trang bị kiến thức

tân trang kiến thức

ENGLISH

be equipped with knowledge

  
PHRASE

/bi ɪˈkwɪpt wɪð ˈnɑləʤ/

armed with knowledge

Trang bị kiến thức là quá trình tích lũy kiến thức cả trong sách vở và thực tế trước khi làm một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Tôi đã trang bị đầy đủ kiến thức để tham gia khóa học mới ngay từ bây giờ.

I am fully equipped with knowledge to take the new course now.

2.

Cô đã được trang bị kiến thức cho công việc.

She was equipped with knowledge for the vocation.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ được sử dụng với kiến thức (knowledge) trong tiếng Anh nha!

- be equipped with knowledge (trang bị kiến thức)

- expand one's knowledge (trau dồi kiến thức)

- convey knowledge (truyền đạt kiến thức)

- reinforce one’s knowledge (củng cố kiến thức)

- complement knowledge (bổ sung kiến thức)