VIETNAMESE

trạm thu phí giao thông

trạm thu phí

word

ENGLISH

Traffic toll station

  
NOUN

/ˈtræfɪk təʊl ˈsteɪʃən/

“Trạm thu phí giao thông” là nơi thu phí để bảo trì hoặc phát triển hệ thống giao thông.

Ví dụ

1.

Các phương tiện dừng lại tại trạm thu phí giao thông.

Vehicles stop at the traffic toll station.

2.

Trạm thu phí giao thông hiện đã tự động hóa.

The traffic toll station is automated now.

Ghi chú

Từ Traffic Toll Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông đường bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Highway Toll – Phí đường cao tốc Ví dụ: Drivers must pay a highway toll at the traffic toll station. (Người lái xe phải trả phí đường cao tốc tại trạm thu phí giao thông.) check Toll Collection Booth – Trạm thu phí Ví dụ: Vehicles pass through toll collection booths at entry points. (Các phương tiện đi qua trạm thu phí tại các điểm vào.) check Automatic Payment System – Hệ thống thanh toán tự động Ví dụ: Many toll stations implement an automatic payment system. (Nhiều trạm thu phí áp dụng hệ thống thanh toán tự động.)