VIETNAMESE

trạm thu phí bot

word

ENGLISH

BOT toll station

  
NOUN

/biːˈoʊtiː təʊl ˈsteɪʃən/

“Trạm thu phí BOT” là nơi thu phí giao thông để hoàn vốn cho dự án BOT (Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao).

Ví dụ

1.

Trạm thu phí BOT đang được cải tạo.

The BOT toll station was under renovation.

2.

Chính phủ đã thêm một trạm thu phí BOT mới.

The government added a new BOT toll station.

Ghi chú

Từ BOT Toll Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và cơ sở hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Build-Operate-Transfer – Xây dựng - Vận hành - Chuyển giao Ví dụ: A BOT toll station operates under the Build-Operate-Transfer model. (Trạm thu phí BOT hoạt động theo mô hình Xây dựng - Vận hành - Chuyển giao.) check Road Maintenance Fund – Quỹ bảo trì đường bộ Ví dụ: Tolls collected at BOT toll stations contribute to the road maintenance fund. (Phí thu tại các trạm thu phí BOT đóng góp vào quỹ bảo trì đường bộ.) check Electronic Toll Collection – Thu phí điện tử Ví dụ: Modern stations use electronic toll collection for efficiency. (Các trạm thu phí hiện đại sử dụng thu phí điện tử để tăng hiệu quả.)