VIETNAMESE
trạm thu mua
ENGLISH
Collection center
/kəˈlɛkʃən ˈsɛntə/
Procurement center
“Trạm thu mua” là nơi thu thập và mua các sản phẩm từ nông dân hoặc nhà sản xuất.
Ví dụ
1.
Trạm thu mua đã mua rau tươi.
The collection center bought fresh vegetables.
2.
Nông dân giao hàng đến trạm thu mua.
Farmers deliver goods to the collection center.
Ghi chú
Từ Collection Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và hậu cần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Waste Collection – Thu gom rác thải
Ví dụ:
A collection center is used for waste collection and recycling efforts.
(Trung tâm thu gom được sử dụng để thu gom rác thải và tái chế.)
Donation Center – Trung tâm quyên góp
Ví dụ:
Some collection centers operate as donation centers for clothing and goods.
(Một số trung tâm thu gom hoạt động như trung tâm quyên góp quần áo và hàng hóa.)
Data Collection – Thu thập dữ liệu
Ví dụ:
Research institutions establish data collection centers for analysis.
(Các tổ chức nghiên cứu thành lập trung tâm thu thập dữ liệu để phân tích.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết