VIETNAMESE
trạm phát điện
nhà máy điện
ENGLISH
Power station
/ˈpaʊər ˈsteɪʃən/
Electricity generation facility
“Trạm Phát Điện” là nơi sản xuất điện năng từ các nguồn năng lượng khác nhau.
Ví dụ
1.
Trạm phát điện sản xuất năng lượng cho cả khu vực.
The power station generates energy for the entire region.
2.
Các trạm phát điện năng lượng tái tạo ngày càng phổ biến.
Renewable energy power stations are increasingly common.
Ghi chú
Từ Power Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và sản xuất điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electricity Generation – Sản xuất điện
Ví dụ:
A power station is responsible for electricity generation to supply homes and industries.
(Nhà máy điện chịu trách nhiệm sản xuất điện để cung cấp cho gia đình và công nghiệp.)
Thermal Power Plant – Nhà máy nhiệt điện
Ví dụ:
Many power stations operate as thermal power plants using coal or gas.
(Nhiều nhà máy điện hoạt động như nhà máy nhiệt điện sử dụng than hoặc khí đốt.)
Renewable Energy Facility – Cơ sở năng lượng tái tạo
Ví dụ:
Governments invest in power stations that function as renewable energy facilities to reduce emissions.
(Chính phủ đầu tư vào các nhà máy điện hoạt động như cơ sở năng lượng tái tạo để giảm khí thải.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết