VIETNAMESE
trạm khí tượng thủy văn
trạm thời tiết
ENGLISH
Meteorological and hydrological station
/ˌmiːtiərəˈlɒʤɪkəl ənd ˌhaɪˈdrɒlədʒɪkəl ˈsteɪʃən/
Weather station
“Trạm Khí tượng Thủy văn” là cơ sở thu thập và phân tích dữ liệu thời tiết và thủy văn.
Ví dụ
1.
Trạm khí tượng dự báo thay đổi thời tiết.
The meteorological station forecasts weather changes.
2.
Dữ liệu từ trạm được sử dụng để lập kế hoạch ngăn lũ.
Data from the station is used for flood prevention planning.
Ghi chú
Từ Meteorological and Hydrological Station là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí tượng và thủy văn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Weather Forecasting – Dự báo thời tiết
Ví dụ:
A meteorological and hydrological station provides data for weather forecasting.
(Trạm khí tượng và thủy văn cung cấp dữ liệu cho dự báo thời tiết.)
Rainfall Measurement – Đo lượng mưa
Ví dụ:
The station conducts rainfall measurement to monitor climate changes.
(Trạm thực hiện đo lượng mưa để theo dõi sự thay đổi khí hậu.)
River Flow Monitoring – Giám sát dòng chảy sông
Ví dụ:
The hydrological unit focuses on river flow monitoring to prevent flooding.
(Đơn vị thủy văn tập trung vào giám sát dòng chảy sông để ngăn chặn lũ lụt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết