VIETNAMESE

Thủy khí

Khí tượng thủy văn

word

ENGLISH

Hydrometeorology

  
NOUN

/ˌhaɪdrəʊˌmiːtəˈrɒlədʒi/

Water and atmospheric science

“Thủy khí” là nghiên cứu về các hiện tượng liên quan đến nước và khí, thường áp dụng trong khí tượng học.

Ví dụ

1.

Thủy khí kết hợp nghiên cứu về nước và các mẫu thời tiết.

Hydrometeorology combines the study of water and weather patterns.

2.

Dữ liệu thủy khí dự báo mưa lớn trong những ngày tới.

The hydrometeorology data predicts heavy rainfall in the coming days.

Ghi chú

Hydrometeorology là một từ có gốc từ là tiếng Hy Lạp và tiếng Latin. Hydro có gốc từ hydor (nước) và meteorology từ meteoron (hiện tượng khí quyển). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Hydrology - Khoa học về nước Ví dụ: Hydrology is the study of water, including its distribution and movement in the atmosphere and underground. (Khoa học về nước, bao gồm sự phân phối và chuyển động của nước trên bề mặt và dưới lòng đất.) check Meteorology - Khoa học khí tượng Ví dụ: Meteorology is the study of weather and atmospheric conditions. (Khoa học khí tượng, nghiên cứu về các điều kiện thời tiết và khí quyển.) check Hydroclimatology - Khoa học khí hậu và tài nguyên nước Ví dụ: Hydroclimatology is the study of the effects of climate on water resources. (Khoa học nghiên cứu sự ảnh hưởng của khí hậu đối với tài nguyên nước.)