VIETNAMESE

trái sim

ENGLISH

rose myrtle fruit

  
NOUN

/roʊz ˈmɜrtəl frut/

Trái sim là quả mọng, có màu tím sẫm khi chín, ăn ngọt, có nhiều hạt nhỏ.

Ví dụ

1.

Trái sim hồng nhỏ và tròn.

The rose myrtle fruit is small and round.

2.

Trái sim thường được dùng làm mứt và thạch.

The rose myrtle fruit is often used in jams and jellies.

Ghi chú

Trái sim còn được dùng để làm rượu sim (rose myrtle alcohol) qua phương pháp lên men thủ công (manual fermentation). Các loại cây có đuôi -myrtle: - crape myrtle: cây tử vi - wild crapemyrtle: cây sơ ri - rose myrtle: cây sim - giant crape-myrtle: bằng lăng