VIETNAMESE

sim rác

thẻ SIM không chính chủ

word

ENGLISH

unregistered SIM

  
NOUN

/ˌʌnˈrɛdʒ.ɪ.stərd sɪm/

anonymous card

Sim rác là thẻ SIM không đăng ký chính chủ, thường bị sử dụng sai mục đích.

Ví dụ

1.

Sim rác đang bị quản lý chặt chẽ.

Unregistered SIM cards are being regulated.

2.

Sim rác gây rủi ro về an ninh.

Unregistered SIMs pose security risks.

Ghi chú

Sim rác là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thôngquản lý SIM. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Temporary SIM – SIM tạm thời Ví dụ: A temporary SIM can be used by travelers for short-term communication. (SIM tạm thời có thể được sử dụng bởi khách du lịch cho giao tiếp ngắn hạn.) check Prepaid card – Thẻ trả trước Ví dụ: A prepaid card is often used for budgeting or as a gift. (Thẻ trả trước thường được sử dụng để quản lý ngân sách hoặc làm quà tặng.) check Disposable SIM – SIM dùng một lần Ví dụ: Disposable SIM cards are designed to be used for short-term or anonymous purposes. (SIM dùng một lần được thiết kế để sử dụng trong thời gian ngắn hoặc mục đích ẩn danh.)