VIETNAMESE

trại cai nghiện

trung tâm cai nghiện

word

ENGLISH

Rehabilitation center

  
NOUN

/ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən ˈsɛntər/

Detox center

“Trại Cai nghiện” là cơ sở điều trị và hỗ trợ người nghiện để giúp họ từ bỏ các chất gây nghiện.

Ví dụ

1.

Trại cai nghiện cung cấp trị liệu và tư vấn.

The rehabilitation center offers therapy and counseling.

2.

Trung tâm giúp cá nhân hồi phục khỏi việc lạm dụng chất kích thích.

The center helps individuals recover from substance abuse.

Ghi chú

Từ Rehabilitation Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và phục hồi chức năng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Physical Therapy – Vật lý trị liệu Ví dụ: A rehabilitation center provides physical therapy for patients recovering from injuries. (Trung tâm phục hồi chức năng cung cấp vật lý trị liệu cho bệnh nhân hồi phục sau chấn thương.) check Substance Abuse Treatment – Điều trị lạm dụng chất kích thích Ví dụ: Many people seek help at a rehabilitation center for substance abuse treatment. (Nhiều người tìm đến trung tâm phục hồi chức năng để điều trị lạm dụng chất kích thích.) check Mental Health Recovery – Hồi phục sức khỏe tâm thần Ví dụ: A rehabilitation center can assist in mental health recovery through counseling and therapy. (Trung tâm phục hồi chức năng có thể hỗ trợ hồi phục sức khỏe tâm thần thông qua tư vấn và trị liệu.)