VIETNAMESE

Công tác trắc địa

đo đạc, trắc địa

word

ENGLISH

land surveying

  
NOUN

/lænd ˈsɜːrveɪɪŋ/

surveying, land survey

Công tác trắc địa là công việc đo đạc và khảo sát địa hình, vị trí và đặc điểm của mặt đất nhằm phục vụ xây dựng và quy hoạch.

Ví dụ

1.

Công tác trắc địa là thiết yếu cho việc lập kế hoạch xây dựng chính xác.

Land surveying is essential for accurate construction planning.

2.

Đội ngũ đã hoàn thành công tác trắc địa trước khi bắt đầu dự án.

The team completed the land surveying before starting the project.

Ghi chú

Công tác trắc địa là một từ vựng thuộc chuyên ngành đo đạctrắc địa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land Surveying - Công tác trắc địa Ví dụ: Accurate land surveying is crucial for urban planning. (Công tác trắc địa chính xác rất quan trọng cho quy hoạch đô thị.) check Geodetic Survey - Đo đạc định vị Ví dụ: The geodetic survey provides precise measurements for the area. (Đo đạc định vị cung cấp các phép đo chính xác cho khu vực.) check Topographic Map - Bản đồ địa hình Ví dụ: A detailed topographic map helps in understanding the landscape. (Bản đồ địa hình chi tiết giúp hiểu rõ cảnh quan tự nhiên.)