VIETNAMESE

trà trộn

ENGLISH

blend in

  
VERB

/blɛnd ɪn/

blend into

Trà trộn là hành vi của một người nào đó lẫn vào đám đông nào đó để khỏi bị phát hiện.

Ví dụ

1.

Để tránh thu hút sự chú ý, điệp viên cố gắng hòa nhập vào đám đông bằng cách mặc loại quần áo thường ngày đơn giản.

To avoid attracting attention, the spy tried to blend in with the crowd by dressing in ordinary clothes.

2.

Cảnh sát chìm đã hòa nhập với bọn tội phạm bằng cách ăn mặc theo dấu ấn của băng đảng và nói ngôn ngữ của chúng.

The undercover cop blended in with the criminals by dressing in gang colors and speaking their language.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là “trà trộn”, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Blend nhé! + Xay lẫn cái gì vào với nhau (blend A with B): thường dùng trong lĩnh vực 'nấu ăn', khi nói 'xay lẫn nguyên liệu nào với nhau'. Ví dụ: I blended the frozen berries and yogurt together to make a smoothie. (Tôi xay nguyễn các loại quả mọng đông lạnh và sữa chua với nhau để làm dinh tố.) + Hòa nhập vào 1 cộng đồng (blend in something): hành động ai đó cố gắng thích nghi, gia nhập, hòa nhập vào 1 nhóm hay 1 cộng đồng. Ví dụ: The new employee tried to blend in with her co-workers by talking about their shared interests. (Người nhân viên mới cố gắng hòa nhập cùng những đồng nghiệp bằng cách nói về những sở thích chung của họ.) + Ăn nhập, phối hợp hài hòa (blend something together/ blend with something): hành động kết hợp những thứ với nhau khiến chúng hài hòa và ăn nhập. Ví dụ: The different musical instruments blended together to create a beautiful melody. (Các nhạc cụ khác nhau hài hòa âm hưởng để tạo nên những giai điệu thật đẹp.)