VIETNAMESE

trả bài

ENGLISH

to recite one's lesson

  
VERB

/tuː rɪˈsaɪt wʌnz ˈlɛsᵊn/

Trả bài là trình bày trước giáo viên bài đã học để giáo viên kiểm tra.

Ví dụ

1.

Cậu học sinh tự tin đứng trước lớp trả bài học về lịch sử các nền văn minh cổ đại.

The student confidently stood in front of the class to recite his lesson on the history of ancient civilizations.

2.

Thứ Sáu hàng tuần, giáo viên sẽ gọi học sinh trả bài trong sách giáo khoa.

We have been waiting almost two weeks and the teacher still did not recite the lesson.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các cụm từ trong tiếng Anh về các quá trình diễn ra trong quá trình làm bài tập và nộp bài tập nha!

- do homework, do exercise (làm bài tập)

- submit homework (nộp bài tập)

- mark, grade the homework (chấm bài)

- correct the exercise, correct the homework (sửa bài tập, chữa bài tập)

- approve the homework (duyệt bài)

- revise the homework (chấm lại bài)

- to recite one's lesson (trả bài)